Từ điển Thiều Chửu
秀 - tú
① Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú. ||② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美. ||③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.

Từ điển Trần Văn Chánh
秀 - tú
① Ưu tú, giỏi: 優秀 Ưu tú; ② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ; ③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
秀 - tú
Lúa trổ đòng đòng — Chỉ chung hoa của cây — Đẹp đẽ giỏi giang. Td: Tuấn tú.


英秀 - anh tú || 閨秀 - khuê tú || 眉清目秀 - mi thanh mục tú || 芳秀 - phương tú || 才秀 - tài tú || 清秀 - thanh tú || 秀士 - tú sĩ || 秀才 - tú tài || 俊秀 - tuấn tú || 優秀 - ưu tú ||